FC Smorgon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
FC Smorgon
Tập tin:FC Smorgon.png
Tên đầy đủFootball Club Smorgon
Thành lập1987
SânSân vận động Yunost
Smorgon, Belarus
Sức chứa3.200
Chủ tịch điều hànhStanislav Yurgel
Người quản lýAleksey Dvoretskiy
Giải đấuGiải bóng đá hạng nhất quốc gia Belarus
2019thứ 14

FC Smorgon là một câu lạc bộ bóng đá Belarus đến từ Smarhon, đang thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Belarus, cấp độ 2 của hệ thống bóng đá Belarus, sau khi xuống hạng từ Giải bóng đá ngoại hạng Belarus năm 2009.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1987 thành lập với tên gọi FC Stankostroitel Smorgon
  • 1993 đổi tên thành FC Smorgon

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 8 năm 2017

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Belarus Vladislav Khvin
2 TV Belarus Aleksey Klemyatich
3 HV Belarus Andrey Karbovskiy
4 TV Belarus Aleksey Klachkevich
5 TV Belarus Syarhey Melnik
7 TV Belarus Kirill Goncharuk
8 HV Belarus Aleksandr Tarlikovsky
9 HV Belarus Semen Smunev
10 TV Belarus Eduard Chudnovsky
13 TV Belarus Alyaksandr Talkanitsa
16 TM Belarus Vladislav Sherman
17 TV Belarus Sergey Bondarenko
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Belarus Yegor Matveev
28 TV Belarus Yevgeniy Smal
30 TM Belarus Denis Lapko
39 HV Belarus Pavel Lyutsko
92 TV Belarus Vladimir Kozko
TM Belarus Pavel Scherbachenya
HV Belarus Dzmitry Bykaw
HV Belarus Nikita Denisevich
TV Belarus Mark Kishkel
TV Belarus Nikita Savitskiy
HV Belarus Aleksey Nikulin

Lịch sử Giải vô địch và Cúp[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Cấp độ VT St T H B Số bàn thắng Điểm Cúp quốc gia Ghi chú
1992 thứ 2 16 15 3 1 11 13–34 7 Vòng 32 đội
1992–93 thứ 2 16 30 4 5 21 17–70 13 Vòng 32 đội Xuống hạng
1993–94 thứ 3 17 34 4 9 21 27–80 17 Xuống hạng
4 mùa giải ở cấp độ 4 (nghiệp dư)
1998 thứ 3 12 26 6 6 14 26–51 24
1999 thứ 3 5 24 11 8 5 35–23 41
2000 thứ 3 4 22 10 5 7 28–23 25 Vào vòng Chung kết
4 141 5 3 6 14–17 18
2001 thứ 3 2 34 25 4 5 63–16 79 Vòng 32 đội Thăng hạng
2002 thứ 2 14 30 8 5 17 21–36 29 Vòng 32 đội
2003 thứ 2 3 30 17 7 6 47–20 58 Vòng 64 đội
2004 thứ 2 3 30 14 11 5 49–21 53 Vòng 32 đội
2005 thứ 2 3 30 15 9 6 57–35 54 Vòng 64 đội
2006 thứ 2 2 26 16 7 3 57–27 55 Vòng 32 đội Thăng hạng
2007 thứ 1 10 26 6 8 12 15–29 26 Vòng 32 đội
2008 thứ 1 8 30 10 9 11 26–39 39 Vòng 32 đội
2009 thứ 1 14 26 2 9 15 17–46 15 Vòng 16 đội Xuống hạng
2010 thứ 2 12 30 8 8 14 33–43 32 Vòng 32 đội
2011 thứ 2 11 30 9 7 14 32–45 34 Vòng 32 đội
2012 thứ 2 10 30 7 10 11 23–32 31 Vòng 32 đội
2013 thứ 2 6 30 13 7 10 45–35 46 Vòng 16 đội
2014 thứ 2 4 30 13 7 10 42–32 46 Vòng 16 đội
2015 thứ 2 5 30 15 8 7 60–41 53 Vòng 32 đội
2016 thứ 2 Vòng 16 đội
  • 1 Bao gồm 6 trận từ vòng Một.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Belarusian First League teamlist Bản mẫu:Belarusian Premier League teamlist