Figulus mento

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Figulus mento
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Lucaninae
Chi (genus)Figulus
Loài (species)F. mento
Danh pháp hai phần
Figulus mento
Albers, 1883

Figulus mento là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Albers mô tả khoa học năm 1883.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.