Fossombronia incurva
Giao diện
Fossombronia incurva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Fossombroniales |
Họ (familia) | Fossombroniaceae |
Chi (genus) | Fossombronia |
Loài (species) | F. incurva |
Danh pháp hai phần | |
Fossombronia incurva Lindb., 1873 |
Fossombronia incurva là một loài Rêu trong họ Fossombroniaceae. Loài này được Lindb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Fossombronia incurva”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Fossombronia incurva tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fossombronia incurva tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Fossombronia incurva”. Tropicos. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.