Bước tới nội dung

Fossombronia incurva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fossombronia incurva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Fossombroniales
Họ (familia)Fossombroniaceae
Chi (genus)Fossombronia
Loài (species)F. incurva
Danh pháp hai phần
Fossombronia incurva
Lindb., 1873

Fossombronia incurva là một loài Rêu trong họ Fossombroniaceae. Loài này được Lindb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Fossombronia incurva. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]