Furcula borealis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Furcula borealis
Furcula borealis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Notodontidae
Chi (genus)Furcula
Loài (species)F. borealis
Danh pháp hai phần
Furcula borealis
(Guérin-Méneville, 1832)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dicranoura borealis Guérin-Méneville, 1832

Furcula borealis là một loài bướm đêm trong họ Notodontidae. Loài này được tìm thấy từ New Hampshire đến TexasFlorida, cũng như ở ColoradoSouth Dakota.[2] Sải cánh dài 31–42 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 8. Ấu trùng ăn các loài Prunus avium, SalixPopulus. Loài đã được coi là một phân loài của Furcula bicuspis, nhưng đã được nâng thành loài.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]