Bước tới nội dung

Furcula occidentalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Furcula occidentalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Notodontidae
Chi (genus)Furcula
Loài (species)F. occidentalis
Danh pháp hai phần
Furcula occidentalis
(Lintner, 1878)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Cerura occidentalis Lintner, 1878
  • Cerura gigans McDunnough, 1922
  • Cerura decorum Dyar, 1922
  • Furcula occidentalis gigans

Furcula occidentalis là một loài bướm đêm trong họ Notodontidae. Nó được tìm thấy từ miền nam Yukon và British Columbia đến Nova Scotia, phía nam Maryland và phía tây đến Utah và Oregon[2].

Sải cánh là 32–45 mm. Cánh trước màu xám nhạt với một dải ở giữa và một mảng màu xám tối. Các cánh sau màu trắng xám với một đường viền cánh chấm đen. Con trưởng thành bay từ Tháng Tư-Tháng Tám trong 1-2 lứa mỗi năm. Ấu trùng ăn các loài Salix và các loài đôi khi ăn Populus. Ấu trùng có thể được tìm thấy từ tháng sáu-tháng chín. Chúng trải qua mùa đông trong giai đoạn nhộng.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]