Fuscoptilia emarginatus
Giao diện
Fuscoptilia emarginatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Chi (genus) | Fuscoptilia |
Loài (species) | F. emarginatus |
Danh pháp hai phần | |
Fuscoptilia emarginatus Snellen, 1884 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Fuscoptilia emarginatus là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở the Hokkaido, Honshu và quần đảo Kyushu của Nhật Bản, quần đảo Kuril, Hàn Quốc, Trung Quốc và Amur.
Chiều dài cánh trước là 8–12 mm.
Ấu trùng ăn Lespedeza bicolor và Lespedeza cuneata. Chúng ăn lá của cây chủ và hóa nhộng dưới lá. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fuscoptilia emarginatus. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Fuscoptilia emarginatus |