Bước tới nội dung

Ga Hōsui-Susukino

H09
Ga Hōsui-Susukino

豊水すすきの駅
The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo
Lối ra vào số 6 của nhà ga
Địa chỉChūō, Sapporo, Hokkaidō
Nhật Bản
Quản lýCục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo
TuyếnLogo Tuyến Toho của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. Tuyến Tōhō
Sân ga1 sân ga đảo
Đường ray2
Kiến trúc
Lối lên xuống cho người khuyết tật
Thông tin khác
Mã gaH09
Lịch sử
Đã mở2 tháng 12 năm 1988; 35 năm trước (1988-12-02)
Dịch vụ
Ga trước The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo Ga sau
Ōdōri
H08
hướng đi Sakaemachi
Tuyến Tōhō Gakuen-Mae
H10
hướng đi Fukuzumi
Map

Ga Hōsui-Susukino (豊水すすきの駅?)nhà ga tàu điện ngầm nằm ở Higashi, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Nhà ga được đánh số H09.

Bố trí ga

[sửa | sửa mã nguồn]
G Mặt đất Lối vào/Lối ra
Sân ga Sân ga 1 Logo Tuyến Toho của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. đi H10 Gakuen-Mae (Hướng đi Fukuzumi)
Sân ga đảo, cửa sẽ mở ở bên trái/phải
Sân ga 2 Logo Tuyến Toho của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. đi H08 Ōdōri (Hướng đi Sakaemachi)

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Xung quanh nhà ga

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê lượng hành khách

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong năm tài chính 2020 là 4.479.

Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong những năm gần đây như sau.

Năm Lượng hành khách
trung bình mỗi ngày
Nguồn
1994 3,680 [2]
1995 5,979 [2]
1996 5,975 [2]
1997 5,707 [2]
1998 5,630 [2]
1999 5,710 [2]
2000 5,760 [2]
2001 6,122 [2]
2002 6,371 [2]
2003 6,321 [3]
2004 6,295 [3]
2005 6,326 [3]
2006 6,561 [3]
2007 6,652 [3]
2008 6,843 [3]
2009 6,687 [3]
2010 6,679 [3]
2011 6,603 [4]
2012 6,875 [4]
2013 7,131 [4]
2014 7,488 [4]
2015 7,922 [4]
2016 8,132 [5]
2017 8,156 [5]
2018 8,366 [6]
2019 8,252 [6]
2020 4,479 [7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “地下鉄(高速電車)の概要” [Overview of the subway (high-speed train)]. city.sapporo.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ a b c d e f g h i 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)PDF
  3. ^ a b c d e f g h 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)PDF
  4. ^ a b c d e 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  5. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  6. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  7. ^ 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]