Bước tới nội dung

Ga Maruyama-Kōen

T06
Ga Maruyama-Kōen

円山公園駅
Nhà ga The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo
Lối ra vào số 3 của nhà ga
Địa chỉChūō, Sapporo, Hokkaidō
Nhật Bản
Quản lýCục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo
TuyếnLogo Tuyến Tozai của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. Tuyến Tōzai
Sân ga2 sân ga cạnh
Kiến trúc
Lối lên xuống cho người khuyết tật
Thông tin khác
Mã gaT06
Lịch sử
Đã mở10 tháng 6 năm 1976; 48 năm trước (1976-06-10)
Dịch vụ
Ga trước The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo Ga sau
Nishi-Nijūhatchōme
T05
hướng đi Miyanosawa
Tuyến Tōzai Nishi-Jūhatchōme
T07
hướng đi Shin-Sapporo
Vị trí
T06 Ga Maruyama-Kōen trên bản đồ Hokkaidō
T06 Ga Maruyama-Kōen
T06
Ga Maruyama-Kōen
Vị trí tại Hokkaidō
T06 Ga Maruyama-Kōen trên bản đồ Nhật Bản
T06 Ga Maruyama-Kōen
T06
Ga Maruyama-Kōen
T06
Ga Maruyama-Kōen (Nhật Bản)
Map

Ga Maruyama-Kōen (円山公園駅 Maruyama-kōen-eki?)nhà ga tàu điện ngầm nằm ở Chūō, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Nhà ga được đánh số T06. Tên của nhà ga được lấy theo tên của Công viên Maruyama, nằm cách nhà ga 300m về phía tây.

Bố trí ga

[sửa | sửa mã nguồn]
G Mặt đất Lối vào/Lối ra
Sân ga Sân ga cạnh, cửa sẽ mở ở bên trái
Sân ga 1 Logo Tuyến Tozai của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. đi T07 Nishi-Jūhatchōme (Hướng đi Shin-Sapporo)
Sân ga 2 Logo Tuyến Tozai của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. đi T05 Nishi-Nijūhatchōme (Hướng đi Miyanosawa)
Sân ga cạnh, cửa sẽ mở ở bên trái

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Xung quanh nhà ga

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê lượng hành khách

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong năm tài chính 2020 là 10.435.

Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong những năm gần đây như sau.

Năm Lượng hành khách
trung bình mỗi ngày
Nguồn
2003 11,062 [3]
2004 11,113 [3]
2005 11,000 [3]
2006 11,124 [3]
2007 10,931 [3]
2008 11,254 [3]
2009 12,267 [3]
2010 12,297 [3]
2011 12,406 [4]
2012 12,935 [4]
2013 13,553 [4]
2014 14,055 [4]
2015 14,601 [4]
2016 15,019 [5]
2017 15,197 [5]
2018 15,529 [6]
2019 15,252 [6]
2020 10,435 [7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “地下鉄(高速電車)の概要” [Overview of the subway (high-speed train)]. city.sapporo.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ ホームドアの設置状況>札幌市東西線国土交通省 2016年2月3日閲覧
  3. ^ a b c d e f g h 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)PDF
  4. ^ a b c d e 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  5. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  6. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  7. ^ 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]