Bước tới nội dung

Garrulax

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Garrulax
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Leiothrichidae
Chi (genus)Garrulax
Lesson, 1831[1]
Loài điển hình
Garrulax rufifrons[2]
Lesson, 1831
Các loài
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa

Garrulax là danh pháp khoa học của một chi chim trong họ Leiothrichidae.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Việc chuyển một số loài sang các chi khác lấy theo Cibois et al. (2018), Cai et al. (2019)[4][5][6]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lesson, René (1831). Traité d'Ornithologie, ou Tableau Méthodique (bằng tiếng Pháp). Paris: F.G. Levrault. tr. 647.
  2. ^ Mayr, Ernst; Paynter, Raymond A. Jr biên tập (1964). Check-list of Birds of the World. 10. Cambridge, Massachusetts: Museum of Comparative Zoology. tr. 348.
  3. ^ Clements J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B. L. Sullivan, C. L. Wood & D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Cibois, A.; Gelang, M.; Alström, P.; Pasquet, E.; Fjeldså, J.; Ericson, P.G.P.; Olsson, U. (2018). “Comprehensive phylogeny of the laughingthrushes and allies (Aves, Leiothrichidae) and a proposal for a revised taxonomy”. Zoologica Scripta. 47 (4): 428–440. doi:10.1111/zsc.12296.
  5. ^ Cai, T.; Cibois, A.; Alström, P.; Moyle, R. G.; Kennedy, J. D.; Shao, S.; Zhang, R.; Irestedt, M.; Ericson, P. G. P.; Gelang, M.; Qu, Y.; Lei, F.; Fjeldså, J. (2019). “Near-complete phylogeny and taxonomic revision of the world's babbler (Aves: Passeriformes)”. Mol. Phylogenet. Evol. 130: 346–356. doi:10.1016/j.ympev.2018.10.010.
  6. ^ Gill, Frank; Donsker, David biên tập (2019). “Laughingthrushes and allies”. World Bird List Version 9.1. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]