Gary Hyde (cầu thủ bóng đá)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gary Hyde
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Gary Stuart Hyde[1]
Ngày sinh 28 tháng 12, 1969 (54 tuổi)[1]
Nơi sinh Wolverhampton,[1] Anh
Chiều cao 6 ft 0 in (1,83 m)[2]
Vị trí Tiền vệ cánh
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
- Darlington
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1987-1990 Darlington 46 (3)
1990-1991 Leicester City 0 (0)
1991-1992 Scunthorpe United 8 (0)
1992-???? Whitby Town
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Gary Stuart Hyde (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1969) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh có 47 lần ra sân ở Football League thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho DarlingtonScunthorpe United. Ông từng đầu quân cho Leicester City, mà không thi đấu trận nào ở Giải quốc nội, và tiếp tục chơi bóng đá non-league cho Whitby Town.[3] Ông từng nằm trong đội hình của Darlington vô địch Football Conference 1989-90.[4][5]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Gary Hyde”. Barry Hugman's Footballers. Truy cập 11 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ Rollin, Jack biên tập (1990). Rothmans Football Yearbook 1990-91. London: Queen Anne Press. tr. 310. ISBN 0-356-17911-7.
  3. ^ “Gary Hyde”. Post War English & Scottish Football League A-Z Players Database. Neil Brown. Truy cập 11 tháng 10 năm 2017.
  4. ^ Harman, John biên tập (2005). Alliance to Conference 1979-2004: The first 25 years. Tony Williams Publications. tr. 195. ISBN 978-1-869833-52-7.
  5. ^ Coney, Steven (7 tháng 6 năm 2013). “Darlington 1989-90 Conference Champions”. The Non-League Paper. Truy cập 14 tháng 9 năm 2014.