Gaspeit
Gaspeit | |
---|---|
![]() Gaspeit | |
Thông tin chung | |
Thể loại | khoáng vật cacbonat |
Công thức hóa học | (Ni,Fe,Mg)CO3 |
Phân loại Strunz | 05.AB.05 |
Phân loại Dana | 14.01.01.08 Calcite group |
Hệ tinh thể | ba phương - sáu phương, ký hiệu H-M (32/m) Nhóm không gian: R 3c |
Nhận dạng | |
Màu | lục nhạt, cỏ nhạt hoặc lục táo |
Dạng thường tinh thể | tập hợp tinh thể thoi, nodular concretions (botryoidal), khối |
Cát khai | {1011} tốt |
Vết vỡ | không phẳng |
Độ cứng Mohs | 4.5 - 5 |
Ánh | thủy tinh đến mờ |
Màu vết vạch | lục vàng |
Tính trong mờ | đục |
Tỷ trọng riêng | 3.71 |
Thuộc tính quang | một trục (-) |
Chiết suất | nω = 1.830 nε = 1.610 |
Khúc xạ kép | δ = 0.220 |
Độ hòa tan | tan trong HCl |
Các đặc điểm khác | từ tính yếu |
Tham chiếu | [1][2][3] |
Gaspeit là một loại khoáng vật cacbonat niken rất hiếm gặp, có công thức hóa học (Ni,Fe,Mg)CO3, được đặt tên theo vị trí nó được miêu tả đầu tiên ở bán đảo Gaspé, Québec, Canada.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ http://www.handbookofmineralogy.com/pdfs/gaspeite.pdf Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine Handbook of Mineralogy
- ^ http://www.mindat.org/min-1657.html Mindat.org
- ^ http://www.webmineral.com/data/Gaspeite.shtml Webmineral data
Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Thornber, M. R. (1975a) Supergene alteration of sulphides, I. A chemical model based on massive nickel sulphide deposits at Kambalda, Western Australia. Chemical Geology, 15, 1-14.
- Thornber, M. R. (1975b) Supergene alteration of sulphides, II. A chemical study of the Kambalda nickel deposits. Chemical Geology, 151 117-144.
- Thornber, M. R.; Nickel, E. H. (1976). “Supergene alteration of sulphides, III. The composition of associated carbonates”. Chemical Geology. 17: 45–72.