George Anderson (cầu thủ bóng đá, sinh 1887)
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | George Albert Anderson[1] | ||
Ngày sinh | 6 tháng 6 năm 1887 | ||
Nơi sinh | Haydon Bridge, Anh | ||
Ngày mất | 28 tháng 5 năm 1956[2] | (68 tuổi)||
Nơi mất | Dundee, Scotland | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
Haydon Bridge | |||
Mickley Colliery Welfare | |||
1911–1914 | Sunderland | 10 | (0) |
1914–1917 | Aberdeen | 100 | (0) |
1917–1918 | Dundee | ||
1918–1922 | Aberdeen | 105 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1941–1942 | Aberdeen (caretaker) | ||
1944–1954 | Dundee | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
George Albert Anderson (6 tháng 6 năm 1887 – 28 tháng 5 năm 1956) là một thủ môn và huấn luyện viên bóng đá người Anh, được nhớ đến nhiều nhất trong 10 năm huấn luyện viên của Dundee từ 1944 đến 1954.[3] Khi là cầu thủ, Anderson có hơn 200 lần ra sân ở Scottish League cho Aberdeen và cũng xuất hiện tại Football League cho Sunderland.[2][4] Giữa giai đoạn giải nghệ và làm huấn luyện viên cho Dundee, Anderson từng phục vụ tại Aberdeen ở vị trí giám đốc và huấn luyện viên.[2]
Đời sống cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Anderson phục vụ tại Royal Artillery tại Thế chiến thứ nhất.[2]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Với tư cách huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Với tư cách cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Sự nghiệp thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Khác | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Sunderland | 1911–12[6] | First Division | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 8 | 0 | |
1912–13[7] | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | |||
Tổng | 10 | 0 | 0 | 0 | — | 10 | 0 | |||
Aberdeen | 1914–15[2] | Scottish League First Division | 29 | 0 | — | — | 29 | 0 | ||
1915–16[2] | 33 | 0 | — | 2[a] | 0 | 35 | 0 | |||
1916–17[2] | 38 | 0 | — | — | 38 | 0 | ||||
Tổng | 100 | 0 | — | 2 | 0 | 102 | 0 | |||
Aberdeen | 1919–20[2] | Southern League First Division | 42 | 0 | 4 | 0 | 1[a] | 0 | 47 | 0 |
1920–21[2] | 38 | 0 | 4 | 0 | — | 42 | 0 | |||
1921–22[2] | 25 | 0 | 0 | 0 | — | 25 | 0 | |||
Tổng cộng Aberdeen | 205 | 0 | 8 | 0 | 3 | 0 | 216 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 215 | 0 | 8 | 0 | 5 | 0 | 226 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Joyce, Michael (2012). Football League Players' Records 1888 to 1939. Nottingham: Tony Brown. tr. 9. ISBN 190589161X.
- ^ a b c d e f g h i j “Aberdeen Football Club Heritage Trust – Player Profile”. www.afcheritage.org. Truy cập 9 tháng 8 năm 2017.
- ^ a b “The club history”. Dundee F.C. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Sunderland AFC – Statistics, History and Records – from TheStatCat”. www.thestatcat.co.uk. Truy cập 9 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Hall of Fame”. Dundee F.C. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Sunderland AFC – Statistics, History and Records – from TheStatCat”. www.thestatcat.co.uk. Truy cập 9 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Sunderland AFC – Statistics, History and Records – from TheStatCat”. www.thestatcat.co.uk. Truy cập 9 tháng 8 năm 2017.
Bản mẫu:Huấn luyện viên Dundee F.C. Bản mẫu:Dundee F.C. Hall of Fame