Geraldine Chaplin
Giao diện
Geraldine Chaplin | |
---|---|
Chaplin tại LHP Odessa năm 2012 | |
Sinh | Geraldine Leigh Chaplin 31 tháng 7, 1944 Santa Monica, California, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1952–nay |
Phối ngẫu | Patricio Castilla (2006-nay) |
Con cái | Shane Saura (sinh 1974); Oona Castilla Chaplin (sinh 1986) |
Cha mẹ | Charles và Oona Chaplin |
Geraldine Leigh Chaplin (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1944) là một diễn viên người Anh. Bà là con của diễn viên danh tiếng Charlie Chaplin.
Danh mục phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1952 | Limelight | Little Girl in Opening Scene | Đạo diễn: Charles Chaplin (uncredited) |
1965 | Crime on a Summer Morning | Zelda | |
Doctor Zhivago | Tonya Gromeko | Đạo diễn: David Lean Golden Globe Awards Đề cử: New Star of the Year – Actress | |
1966 | Andremo in città | Lenka | |
1967 | A Countess from Hong Kong | Girl at dance | Đạo diễn: Charlie Chaplin |
Casino Royale | Keystone Kop | (uncredited) | |
I Killed Rasputin | Mounia Golovine | ||
Stranger in the House | Angela Sawyer | ||
Peppermint Frappé | Elena/Ana | Đạo diễn: Carlos Saura | |
1968 | Stress Is Three | Teresa | Đạo diễn: Carlos Saura |
1969 | Honeycomb | Teresa | Đạo diễn: Carlos Saura Writer (also story). Film entered into the 19th Berlin International Film Festival |
1970 | The Hawaiians | Purity Hoxworth | |
The Garden of Delights | Actress | Đạo diễn: Carlos Saura (uncredited) | |
1971 | Perched on a Tree | Mme Muller | (as Géraldine Chaplin) |
Carlos | Lisa | ||
1972 | Innocent Bystanders | Miriam Loman | |
Z.P.G. | Carol McNeil | Đoạt giải:Medalla Sitges en Plata del Ley: Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | |
A House Without Boundaries | Actress | Film entered into the 22nd Berlin International Film Festival | |
1973 | Ana y los lobos | Ana | Đạo diễn: Carlos Saura |
The Three Musketeers | Anna of Austria | ||
Marriage a la Mode | Actress | ||
Yankee Dudler | Kate Elder | ||
1974 | The Four Musketeers | Queen Anne of Austria | Đạo diễn: Richard Lester |
¿...Y el prójimo? | Luisa | ||
Sommerfuglene | Anne Zimmler | ||
1975 | Cría cuervos | Ana The Mother | Đạo diễn: Carlos Saura Đoạt giải: Premios ACE: Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Film received the Special Jury Prize Award at the 1976 Cannes Film Festival. |
Nashville | Opal | Đạo diễn: Robert Altman Golden Globe Awards Đề cử:Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | |
1976 | Buffalo Bill and the Indians, or Sitting Bull's History Lesson | Annie Oakley | Đạo diễn: Robert Altman |
Welcome to L.A. | Karen Hood | Đạo diễn: Alan Rudolph BAFTA Awards Đề cử:Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | |
Scrim | Actress | ||
Noroît | Morag | by Jacques Rivette; episode from an intended four part series "Scenes from a Parallel Life" | |
1977 | Roseland | Marilyn | Đạo diễn: James Ivory |
Elisa, vida mía | Elisa Santamaria/Elisa's Mother | Đạo diễn: Carlos Saura | |
In Memoriam | Paulina Arevalo | ||
1978 | Remember My Name | Emily | Đạo diễn: Alan Rudolph Đoạt giải: Miami Film Festival: Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Paris Film Festival: Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất |
A Wedding | Rita Billingsley | Đạo diễn: Robert Altman | |
One Page of Love | Lise | ||
Blindfolded Eyes | Actress | Đạo diễn: Carlos Saura | |
1979 | L'Adoption | Catherine | |
Mama Turns 100 | Ana | Đạo diễn: Carlos Saura | |
La viuda de Montiel | Adelaida | Entered into the 30th Berlin International Film Festival | |
Mais où et donc Ornicar | Isabelle | Đạo diễn: Bertrand Van Effenterre | |
1980 | Le Voyage en douce | Lucie | Entered into the 30th Berlin International Film Festival |
The Mirror Crack'd | Ella Zielinsky | ||
1981 | Les Uns et les Autres | Suzan/Sara Glenn | Đạo diễn: Claude Lelouch |
The House of Mirth | Lily Bart | Phim truyền hình | |
1982 | Casting | Actress | |
1983 | Life Is a Bed of Roses | Nora Winkle | Đạo diễn: Alain Resnais |
My Cousin Rachel | Contessa Rachel Sangalletti | Television miniseries | |
1984 | Love on the Ground | Charlotte | Đạo diễn: Jacques Rivette |
1987 | White Mischief | Nina Soames | Đạo diễn: Michael Radchod |
1988 | The Moderns | Nathalie de Ville | Đạo diễn: Alan Rudolph |
1989 | The Return of the Musketeers | Queen Anne | Đạo diễn: Richard Lester |
I Want to Go Home | Terry Armstrong | Đạo diễn: Alain Resnais | |
1990 | Gentille Alouette | Angela Duverger | |
The Children | Joyce Wheater | ||
1991 | Buster's Bedroom | Diana Daniels | Đạo diễn: Rebecca Horn |
Duel of Hearts | Mrs. Miller | Phim truyền hình | |
1992 | Chaplin | Hannah Chaplin | Đạo diễn: Richard Attenborough Golden Globe Awards Đề cử: Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất |
Hors Saison | Anarchist | by Daniel Schmid | |
1993 | A Choeign Field | Beverly | |
The Age of Innocence | Mrs. Welland | Đạo diễn: Martin Scorsese | |
1994 | Words Upon the Window Pane | Miss McKenna | |
1995 | Para recibir el canto de los pájaros | Catherine | |
Home cho the Holidays | Aunt Gladys | Đạo diễn: Jodie Foster | |
1996 | Jane Eyre | Miss Scatcherd | Đạo diễn: Franco Zeffirelli |
Gulliver's Travels | Empress Munodi | Television miniseries | |
Os Olhos da Ásia | Jane Powell | ||
Crimetime | Thelma | ||
1997 | Mother Teresa: In the Name of God's Poor | Mother Teresa | |
1998 | Cousin Bette | Adeline Hulot | |
Finisterre, donde termina el mundo | Madre/Mother | ||
1999 | To Walk with Lions | Victoria Anrecelli | |
Beresina oder Die letzten Tage der Schweiz | Charlotte De | Đạo diễn: Daniel Schmid | |
2000 | In the Beginning | Yocheved | Phim truyền hình |
2001 | Just Run! | Madre | |
The Faces of the Moon | Joan Turner | ||
2002 | Dinotopia | Grandmother | Television miniseries |
En la ciudad sin límites | Marie | Goya Awards Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | |
Talk to Her | Katerina Bilova | Đạo diễn: Pedro Almodóvar | |
2004 | The Bridge of San Luis Rey | The Abbess | |
2005 | Heidi | Rottenmeier | |
Oculto | Adela | ||
Melissa P. | Nonna Elvira | Đạo diễn: Luca Guadagnino | |
BloodRayne | Chotune Teller | ||
2006 | Agatha Christie's Marple | Mrs. Fane | Television series Episode: Sleeping Murder |
Les aventuriers des mers du Sud | Maggie | Phim truyền hình | |
2007 | The Orphanage | Aurora | Đạo diễn: Juan Antonio Bayona Goya Awards Đề cử: Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất |
Teresa, el cuerpo de Cristo | Priora del convento | ||
Miguel and William | La dueña | ||
Los Totenwackers | Salgado | ||
Boxes | Maman | Đạo diễn: Jane Birkin | |
2008 | Inconceivable | Frances Church-Chappel | |
Parlami d'Amore | Amelie | ||
Parc | La mère de Marteau | ||
Ramírez | Galerist | ||
Diario de una Ninfómana | Abuela de Valére/Valeré's grandmother | ||
Brontë | Aunt Elizabeth | ||
2009 | The Island Inside | Victoria | |
Imago Mortis | Contessa Orsini | ||
2010 | Hostias | Jean | |
The Making of Plus One | Geri - the casting Đạo diễn | ||
The Wolfman | Maleva | Đạo diễn: Joe Johnston | |
There Be Dragons | Abileyza | Đạo diễn: Roland Joffé | |
The Mosquito Net | María | ||
The Trick in the Sheet | Alma | Đạo diễn: Alfonso Arau | |
2011 | ¿Para qué sirve un oso? | Josephine | Đoạt giải: Málaga Spanish Film Festival: Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất |
The Monk | L'abbesse | Đạo diễn: Dominik Moll | |
Americano | Linda | ||
...And If We All Lived Together | Annie | ||
2012 | O Apóstolo | Dosinda | Voice |
The Impossible | |||
The Hollow Crown | Alice | 1 episode: Henry V |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Geraldine Chaplin trên IMDb
- Geraldine Chaplin trên Allmovie