Giải đua ô tô Công thức 1 Bahrain 2006
Giao diện
Giải đua ô tô Công thức 1 Bahrain năm 2006 là chặng đua đầu tiên của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2006. Giải được tổ chức vào ngày 12 tháng 3 năm 2006.
Xếp hạng chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Tên | Đội đua | Thời gian | Điểm |
1 | Fernando Alonso | Renault | 1 giờ 29 phút 46,205 giây | 10 |
2 | Michael Schumacher | Ferrari | +1,246 giây | 8 |
3 | Kimi Raikkonen | McLaren | +19,360 giây | 6 |
4 | Jenson Button | BAR Honda | +19,992 giây | 5 |
5 | Juan Pablo Montoya | McLaren | +37,048 giây | 4 |
6 | Mark Webber | Williams | +41,932 giây | 3 |
7 | Nico Rosberg | Williams | +1 phút 3,043 giây | 2 |
8 | Christian Klien | Red Bull | +1 phút 6,771 giây | 1 |
9 | Felipe Massa | Ferrari | +1 phút 9,907 giây | |
10 | David Coulthard | Red Bull | +1 phút 15,541 giây | |
11 | Vitantonio Liuzzi | Scuderia Toro Rosso | +1 phút 25,997 giây | |
12 | Nick Heidfeld | BMW | +1 vòng | |
13 | Scott Speed | Scuderia Toro Rosso | +1 vòng | |
14 | Ralf Schumacher | Toyota | +1 vòng | |
15 | Rubens Barrichello | BAR Honda | +1 vòng | |
16 | Jarno Trulli | Toyota | +1 vòng | |
17 | Tiago Monteiro | Midland | +2 vòng | |
18 | Takuma Sato | Super Aguri | +4 vòng | |
bỏ cuộc | Yuji Ide | Super Aguri | vòng 35 | |
bỏ cuộc | Jacques Villeneuve | BMW | vòng 29 | |
bỏ cuộc | Giancarlo Fisichella | Renault | vòng 21 | |
bỏ cuộc | Christijan Albers | Midland | vòng 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải đua ô tô Công thức 1 Bahrain 2006. |