Gigantochloa aspera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gigantochloa aspera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Gigantochloa
Loài (species)G. aspera
Danh pháp hai phần
Gigantochloa aspera
(Rumph.) Kurz, 1866

Gigantochloa aspera là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Rumph.) Kurz mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Gigantochloa aspera. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]