Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 1993
Giao diện
Vô địch | Sitora Dushanbe |
---|---|
Số trận đấu | 240 |
Số bàn thắng | 765 (3,19 bàn mỗi trận) |
← 1992 1994 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan là giải bóng đá cao nhất của Liên đoàn bóng đá Tajikistan, thành lập năm 1992. Đây là thống kê của Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan mùa giải 1993.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sitora Dushanbe (C) | 30 | 27 | 1 | 2 | 66 | 22 | +44 | 55 |
2 | Pamir Dushanbe | 30 | 25 | 2 | 3 | 93 | 21 | +72 | 52 |
3 | Pakhtakor Proletarsk | 30 | 18 | 6 | 6 | 56 | 21 | +35 | 42 |
4 | Istaravshan | 30 | 16 | 4 | 10 | 60 | 44 | +16 | 36 |
5 | Khujand | 30 | 15 | 6 | 9 | 48 | 30 | +18 | 36 |
6 | Regar-TadAZ | 30 | 14 | 8 | 8 | 62 | 34 | +28 | 36 |
7 | Shodmon Ghissar | 30 | 14 | 7 | 9 | 54 | 33 | +21 | 35 |
8 | Khosilot Farkhor | 30 | 14 | 6 | 10 | 47 | 47 | 0 | 34 |
9 | Stroitel Kurgan-Tyube | 30 | 12 | 6 | 12 | 52 | 60 | −8 | 30 |
10 | Saykhun Chkalovsk | 30 | 12 | 5 | 13 | 42 | 43 | −1 | 29 |
11 | Ravshan Kulob | 30 | 12 | 5 | 13 | 50 | 41 | +9 | 29 |
12 | Khulbuk Vose | 28 | 7 | 6 | 15 | 38 | 72 | −34 | 20 |
13 | Kand Kanibadam | 30 | 8 | 2 | 20 | 38 | 75 | −37 | 18 |
14 | Chashma Shaartuz | 30 | 6 | 2 | 22 | 18 | 79 | −61 | 14 |
15 | Orzu Shakhrinau (R) | 30 | 4 | 3 | 23 | 28 | 73 | −45 | 11 |
16 | Bokhtar Pyandzh (R) | 30 | 1 | 1 | 28 | 13 | 70 | −57 | 3 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 8 tháng 10 năm 2015. Nguồn: RSSF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]http://www.rsssf.com/tablest/taji93.html