Glaphyropteridopsis mollis
Giao diện
Glaphyropteridopsis mollis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Thelypteridaceae |
Chi (genus) | Glaphyropteridopsis |
Loài (species) | G. mollis |
Danh pháp hai phần | |
Glaphyropteridopsis mollis Ching & Y. X. Lin |
Glaphyropteridopsis mollis là một loài thực vật có mạch trong họ Thelypteridaceae. Loài này được Ching ex Y.X. Ling mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Glaphyropteridopsis mollis”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Glaphyropteridopsis mollis tại Wikispecies