Gnaphaloryx stigmatifer
Gnaphaloryx stigmatifer | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Lucanidae |
Phân họ (subfamilia) | Lucaninae |
Chi (genus) | Gnaphaloryx |
Loài (species) | G. stigmatifer |
Danh pháp hai phần | |
Gnaphaloryx stigmatifer De Lisle, 1974 |
Gnaphaloryx stigmatifer là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được De Lisle mô tả khoa học năm 1974.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập 6 tháng 7 năm 2015.
- Tư liệu liên quan tới Gnaphaloryx stigmatifer tại Wikimedia Commons
- “Lucanidae”. Truy cập 6 tháng 7 năm 2015.