Goera fimbriata
Giao diện
Goera fimbriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Trichoptera |
Họ (familia) | Goeridae |
Chi (genus) | Goera |
Loài (species) | G. fimbriata |
Danh pháp hai phần | |
Goera fimbriata L Navas, 1932 |
Goera fimbriata[1] là một loài trong họ Goeridae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Goera fimbriata tại Wikispecies
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.