Grammodes geometrica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Grammodes geometrica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Grammodes
Loài (species)G. geometrica
Danh pháp hai phần
Grammodes geometrica
(Fabricius, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua geometrica Fabricius, 1775
  • Phalaena ammonia Cramer, [1779]
  • Grammodes bifulvata Warren, 1913
  • Grammodes orientalis Warren, 1913

Grammodes geometrica là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2] Trước đây loài này được phân loại trong họ Erebidae, cùng với tất cả các thành viên cũ của họ Arctiidae và Lymantriidae. Việc phân loại lại chưa thoả mãn sự đồng thuận chung và nhiều nguồn và ấn bản vẫn lấy theo phân loài cũ. Loài nay được tìm thấy ở phía đông Địa Trung Hải đến vùng nhiệt đới Đông và Úc. Ấu trùng ăn các loài Phyllanthus, Cistus, Diospyros, Ricinus, Oryza, các loại cỏ khác nhau, Polygonum, táo taTamarix.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]