Guacetisal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Guacetisal
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiBroncaspin; Balsacetil; Guaiaspir; Prontomucil
Đồng nghĩaAspirin guaiacol ester; O-Methoxyphenyl salicylate acetate
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-Methoxyphenyl 2-acetoxybenzoate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ChEMBL
ECHA InfoCard100.054.221
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC16H14O5
Khối lượng phân tử286.279 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
Điểm nóng chảy72 đến 74,5 °C (161,6 đến 166,1 °F)
SMILES
  • O=C(Oc1ccccc1C(=O)Oc2ccccc2OC)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C16H14O5/c1-11(17)20-13-8-4-3-7-12(13)16(18)21-15-10-6-5-9-14(15)19-2/h3-10H,1-2H3
  • Key:HSJFYRYGGKLQBT-UHFFFAOYSA-N

Guacetalu là một loại thuốc đã được sử dụng để điều trị các bệnh viêm đường hô hấp.[1] Về mặt hóa học, nó là một ester do sự kết hợp của aspiringuaiacol.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Vizioli, A; Zamperini, D; Ursaia, G (1982). “Clinical trial of guacetisal in aged subjects with inflammatory diseases of the respiratory tract”. La Clinica terapeutica. 103 (5): 527–33. PMID 6761043.