Gymnuromys roberti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gymnuromys roberti
Thời điểm hóa thạch: Recent
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Nesomyidae
Chi (genus)Gymnuromys
Major, 1896
Loài (species)G. roberti
Danh pháp hai phần
Gymnuromys roberti
Forsyth Major, 1896[2]
Phân bố
Phân bố

Gymnuromys roberti là một loài động vật có vú trong họ Nesomyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Major mô tả năm 1896.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kennerley, R. (2016). Gymnuromys roberti. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T9581A22237297. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T9581A22237297.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Gymnuromys roberti”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]