Hầm (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong tiếng Việt, từ hầm có thể là:

  • Hầm công sự, một công trình được xây dựng dưới mặt đất để sử dụng vào mục đích quân sự, trú ẩn hay thoát hiểm (hầm ngầm)
  • Gọi tắt của tầng hầm, kiểu công trình xây dựng trong các tòa nhà nằm dưới mặt đất
  • Gọi tắt của đường hầm, kiểu công trình xây dựng dưới lòng đất phục vụ mục đích giao thông
  • Hầm, tên gọi của một phương pháp chế biến thực phẩm bằng việc sử dụng hơi, nhiệt độ, áp suất... trong thời gian dài để làm chín, mềm, nhừ hay nhão nguyên liệu, thức ăn.
  • Hầm, thuật ngữ dùng chỉ sự nóng nức, bức bối trong không gian hẹp (thường sử dụng ở miền Nam Việt Nam)
  • Hầm hay hầm hầm, từ dùng để chỉ về thái độ, cảm xúc của một người khi không vừa lòng hay tức tối... thể hiện ra mặt (thường không kèm theo la lối, quát tháo...)