Hồi
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() |
Tra hồi trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Hồi trong tiếng Việt có thể là:
- Gọi tắt của Hồi giáo, xem thêm người Hồi giáo, người Hồi.
- Đại hồi (Illicium verum) hay hồi, mác hồi; theo nghĩa rộng có thể chỉ chung cả chi Hồi (Illicium) thuộc họ Hồi (Illiciaceae).
- Tiểu hồi cần (Pimpinella anisum) hay anit, dương hồi (hương), thuộc họ Hoa tán (Apiaceae).
- Tiểu hồi hương (Foeniculum vulgare) hay tiểu hồi, thuộc họ Hoa tán.
- Cá hồi trong họ Cá hồi (Salmonidae).
- Bộ phận của một ngôi nhà, từ đó có các khái niệm: hồi nhà, đầu hồi, hồi văn.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Hồi. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. |