Bước tới nội dung

Haboro, Hokkaidō

Haboro

羽幌町
Tòa thị chính Haboro
Tòa thị chính Haboro
Flag of Haboro
Cờ
Official seal of Haboro
Ấn chương
Vị trí Haboro trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi)
Vị trí Haboro trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi)
Haboro trên bản đồ Nhật Bản
Haboro
Haboro
Vị trí Haboro trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 44°21′B 141°42′Đ / 44,35°B 141,7°Đ / 44.350; 141.700
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Rumoi)
HuyệnTomamae
Diện tích
 • Tổng cộng472,49 km2 (182,43 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng6,548
 • Mật độ14/km2 (36/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
078-4198
Khí hậuDfb
Websitewww.town.haboro.lg.jp

Haboro (羽幌町 Haboro-chō?)thị trấn thuộc huyện Tomamae, phó tỉnh Rumoi, Hokkaidō, Nhật Bản.[1] Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.548 người và mật độ dân số là 14 người/km2.[2] Tổng diện tích thị trấn là 472,49 km2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “羽幌町” [Haboro]. Nihon Daihyakka Zensho (Nipponika) (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC 153301537. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “Haboro (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2024.