Rumoi (phó tỉnh)

Rumoi

留萌振興局
Mặt trời lặn ở thành phố Rumoi
Mặt trời lặn ở thành phố Rumoi
Vị trí phó tỉnh Rumoi trên bản đồ Hokkaidō
Vị trí phó tỉnh Rumoi trên bản đồ Hokkaidō
Tọa độ: 43°56′5″B 141°39′21″Đ / 43,93472°B 141,65583°Đ / 43.93472; 141.65583
Quốc gia Nhật Bản
TỉnhHokkaidō
Trung tâm hành chínhRumoi
Diện tích
 • Tổng cộng4,019,91 km2 (1,552,10 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng22,936
 • Mật độ5,7/km2 (15/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Websitewww.rumoi.pref.hokkaido.lg.jp

Rumoi (留萌振興局 (るもいしんこうきょく) Rumoi-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 22.936 người và mật độ dân số là 5,7 người/km2.[1] Tổng diện tích phó tỉnh là 4.019,91 km2.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố, làng và thị trấn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Diện tích (km2) Dân số Huyện Loại đô thị Bản đồ
Rōmaji Kanji
Enbetsu 遠別町 590,86 2.966 Teshio Thị trấn
Haboro 羽幌町 472,49 7.338 Tomamae
Mashike 増毛町 369,64 4.634 Mashike
Obira 小平町 627,29 3.277 Rumoi
Rumoi (trung tâm hành chính) 留萌市 297,44 22.242 Không có Thành phố
Shosanbetsu 初山別村 280,04 1.249 Tomamae Làng
Teshio 天塩町 353,31 3.241 Teshio Thị trấn
Tomamae 苫前町 454,5 3.261 Tomamae

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rumoi (Subprefecture (-shinkō-kyoku), Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2024.