Hiyama (phó tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiyama

檜山振興局
Location of Hiyama
TỉnhHokkaidō
Trung tâm hành chínhEsashi
Diện tích
 • Tổng cộng2.629,88 km2 (1,015,40 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng33,609
 • Mật độ13/km2 (33/mi2)
WebsiteHiyama

Hiyama (檜山振興局 Hiyama-shinkō-kyoku?)phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của phó tỉnh là 33.609 người và mật độ dân số là 13 người/km2.[1] Tổng diện tích phó tỉnh là 2.629,88 km2.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Diện tích (km2) Dân số Huyện Bản đồ
Rōmaji Kanji
Assabu 厚沢部町 460,58 3.884 Hiyama
Esashi (trung tâm hành chính) 江差町 109,57 8.117
Imakane 今金町 568,14 5.575 Setana
Kaminokuni 上ノ国町 547,58 5.161 Hiyama
Okushiri 奥尻町 142,98 2.812 Okushiri
Otobe 乙部町 162,55 3.925 Nishi
Setana せたな町 638,67 8.501 Kudō

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Hiyama (Subprefecture (-shinkō-kyoku), Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.