Tomamae, Hokkaidō

Tomamae

苫前町
Flag of Tomamae
Cờ
Official seal of Tomamae
Huy hiệu
Vị trí Tomamae trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi)
Vị trí Tomamae trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi)
Tomamae trên bản đồ Nhật Bản
Tomamae
Tomamae
Vị trí Tomamae trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 44°18′B 141°39′Đ / 44,3°B 141,65°Đ / 44.300; 141.650
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Rumoi)
HuyệnTomamae
Diện tích
 • Tổng cộng454,6 km2 (175,5 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng2,936
 • Mật độ6,5/km2 (17/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
078-3792
Websitewww.town.tomamae.lg.jp
Biểu tượng
HoaCorydalis ambigua
CâySorbus commixta

Tomamae (苫前町 Tomamae-chō?)Thị trấn thuộc Tomamae, phó tỉnh Rumoi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.936 người và mật độ dân số là 6,5 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 454,6 km2.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tomamae (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2024.