Tōyako, Hokkaidō

Tōyako

洞爺湖町
Flag of Tōyako
Cờ
Official seal of Tōyako
Huy hiệu
Vị trí Tōyako trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Iburi)
Vị trí Tōyako trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Iburi)
Tōyako trên bản đồ Nhật Bản
Tōyako
Tōyako
Vị trí Tōkayo trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 42°33′B 140°46′Đ / 42,55°B 140,767°Đ / 42.550; 140.767
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Iburi)
HuyệnAbuta
Chính quyền
 • Thị trưởngNagasaki Yoshio
Diện tích
 • Tổng cộng180,54 km2 (69,71 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng8,442
 • Mật độ47/km2 (120/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Địa chỉ tòa thị chính58 Sakae-chō, Tōyako-chō, Abuta-gun, Hokkaido
049-5692
Websitetown.toyako.hokkaido.jp/
Biểu tượng
HoaViola mandshurica
Rhododendron
CâyAnh đào
Sorbus commixta

Tōyako (洞爺湖町 Tōyako-chō?)thị trấn thuộc huyện Abuta, phó tỉnh Iburi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 8.442 người và mật độ dân số là 47 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 180,54 km2.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tōyako (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.