Rumoi, Hokkaidō
Giao diện
Rumoi 留萌市 | |
---|---|
Tòa thị chính Rumoi | |
Vị trí Rumoi trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi) | |
Vị trí Rumoi trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 43°56′B 141°38′Đ / 43,933°B 141,633°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō |
Phó tỉnh | Rumoi |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Takahashi Sadatoshi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 297,8 km2 (115,0 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 20,114 |
• Mật độ | 68/km2 (170/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 077-8601 |
Điện thoại | 0164-42-1801 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-11, Saiwaichō, Rumoi-shi, Hokkaidō 077-8601 |
Khí hậu | Dfb |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Azalea |
Cây | Acacia |
Rumoi (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Rumoi, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.8 (46.0) |
10.9 (51.6) |
16.8 (62.2) |
24.6 (76.3) |
29.3 (84.7) |
32.0 (89.6) |
33.7 (92.7) |
35.6 (96.1) |
33.1 (91.6) |
24.9 (76.8) |
21.2 (70.2) |
14.0 (57.2) |
35.6 (96.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −1.0 (30.2) |
−0.4 (31.3) |
3.2 (37.8) |
9.4 (48.9) |
15.4 (59.7) |
19.2 (66.6) |
23.1 (73.6) |
24.6 (76.3) |
21.4 (70.5) |
15.2 (59.4) |
7.8 (46.0) |
1.3 (34.3) |
11.6 (52.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | −4.1 (24.6) |
−3.7 (25.3) |
0.0 (32.0) |
5.5 (41.9) |
11.1 (52.0) |
15.4 (59.7) |
19.6 (67.3) |
20.9 (69.6) |
17.2 (63.0) |
11.1 (52.0) |
4.4 (39.9) |
−1.5 (29.3) |
8.0 (46.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.4 (18.7) |
−7.4 (18.7) |
−3.5 (25.7) |
1.6 (34.9) |
7.2 (45.0) |
12.3 (54.1) |
16.7 (62.1) |
17.7 (63.9) |
13.1 (55.6) |
6.9 (44.4) |
1.1 (34.0) |
−4.4 (24.1) |
4.5 (40.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −23.4 (−10.1) |
−22.8 (−9.0) |
−22.4 (−8.3) |
−10.1 (13.8) |
−2.8 (27.0) |
1.6 (34.9) |
5.0 (41.0) |
7.1 (44.8) |
1.1 (34.0) |
−4.4 (24.1) |
−9.5 (14.9) |
−21.4 (−6.5) |
−23.4 (−10.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 95.8 (3.77) |
68.5 (2.70) |
53.5 (2.11) |
43.2 (1.70) |
59.7 (2.35) |
56.3 (2.22) |
113.9 (4.48) |
126.6 (4.98) |
145.4 (5.72) |
131.4 (5.17) |
140.0 (5.51) |
119.9 (4.72) |
1.154,1 (45.44) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 165 (65) |
120 (47) |
75 (30) |
9 (3.5) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
35 (14) |
147 (58) |
546 (215) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 20.4 | 16.5 | 13.0 | 9.5 | 8.9 | 8.1 | 8.9 | 9.7 | 12.7 | 15.2 | 18.7 | 22.0 | 163.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 24.7 | 21.8 | 17.8 | 2.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 7.7 | 23.0 | 97.7 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 77 | 75 | 72 | 72 | 76 | 82 | 85 | 83 | 79 | 74 | 74 | 76 | 77 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 48.0 | 69.7 | 129.7 | 174.5 | 201.2 | 174.0 | 169.2 | 174.4 | 167.5 | 124.3 | 51.9 | 29.6 | 1.514 |
Phần trăm nắng có thể | 18 | 26 | 39 | 43 | 42 | 40 | 37 | 40 | 47 | 38 | 19 | 11 | 35 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] | |||||||||||||
Nguồn 2: NOAA[4] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Rumoi (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Rumoi Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). Cơ quan Quản lý Khí quyển và Đại dương Quốc gia Hoa Kỳ. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012.