Ishikari (phó tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ishikari

石狩振興局
Location of Ishikari
TỉnhHokkaidō
Trung tâm hành chínhSapporo
Diện tích
 • Tổng cộng3.539,86 km2 (1,366,75 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng18,960
 • Mật độ5,4/km2 (14/mi2)
Websiteishikari.pref.hokkaido.lg.jp

Ishikari (石狩振興局 Ishikari-shinkō-kyoku?)phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 18.960 người và mật độ dân số là 5,4 người/km2.[1] Tổng diện tích phó tỉnh là 3.539,86 km2.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố, làng và thị trấn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Diện tích (km2) Dân số Huyện Loại đô thị Bản đồ
Rōmaji Kanji
Chitose 千歳市 594,5 98.047 Không có Thành phố
Ebetsu 江別市 187,38 118.764
Eniwa 恵庭市 294,65 70.278
Ishikari 石狩市 722,42 57.764
Kitahiroshima 北広島市 119,05 57.019
Sapporo (trung tâm hành chính) 札幌市 1.121,26 1.959.750
Shinshinotsu 新篠津村 78,04 2.833 Ishikari Làng
Tōbetsu 当別町 422,86 15.347 Thị trấn


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Ishikari (Subprefecture (-shinkō-kyoku), Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2024.