Hebra (Nassariidae)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Hebra (động vật chân bụng))
Hebra
Hebra corticata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Chi (genus)Hebra
Adams, 1853

Hebra là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Hebra bao gồm:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Hebra curta (Gould, 1850): đồng nghĩa của Hebra horrida (Dunker, 1847)

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hebra Adams, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ Hebra horrida (Dunker, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]