Hebra (Nassariidae)
(Đổi hướng từ Hebra (động vật chân bụng))
Hebra | |
---|---|
Hebra corticata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Chi (genus) | Hebra Adams, 1853 |
Hebra là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài thuộc chi Hebra bao gồm:
- Hebra corticata (A. Adams, 1852)
- Hebra horrida (Dunker, 1847)[2]
- Hebra junghuhni (K. Martin, 1895)
- Hebra kondangensis (Oostingh, 1939)
- Hebra oberwimmeri (Preston, 1907)
- Hebra subspinosa (Lamarck, 1822)
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Hebra curta (Gould, 1850): đồng nghĩa của Hebra horrida (Dunker, 1847)
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Hebra Adams, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 2 năm 2011.
- ^ Hebra horrida (Dunker, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hebra (Nassariidae). |