Hemiphractus fasciatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hemiphractus fasciatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Hemiphractidae
Chi (genus)Hemiphractus
Loài (species)H. fasciatus
Danh pháp hai phần
Hemiphractus fasciatus
Peters, 1862
Danh pháp đồng nghĩa
Cerathyla panamensis Stejneger, 1917

Hemiphractus fasciatus là một loài ếch thuộc họ Hemiphractidae. Nó được tìm thấy ở những vùng núi miền trung và đông Panama, sườn tây của dãy Tây Andes tại Colombia, và miền tây bắc Ecuador.[2][3][4] Đây là một loài ếch tương đối lớn có thể cắn mạnh.[4] Con đực dài 56 mm (2,2 in) và con cái dài 59 mm (2,3 in) từ mõm tới huyệt.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Coloma, L.A., Ron, S.R., Jungfer, K., Solís, F., Ibáñez, R., Jaramillo, C., Fuenmayor, Q. & Bolaños, F. (2008). “Hemiphractus fasciatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2015.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Frost, Darrel R. (2015). Hemiphractus fasciatus Peters, 1862”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ Acosta-Galvis, A.R. (2015). Hemiphractus fasciatus Peters, 1862”. Lista de los Anfibios de Colombia V.05.2015. www.batrachia.com. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ a b Hemiphractus fasciatus Peters 1862”. Amphibians of Panama. Smithsonian Tropical Research Institute. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Hemiphractus fasciatus tại Wikimedia Commons