Hericium ramosum
Hericium ramosum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Phân ngành (subdivisio) | Agaricomycotina |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Russulales |
Họ (familia) | Hericiaceae |
Chi (genus) | Hericium |
Loài (species) | H. ramosum |
Danh pháp hai phần | |
Hericium ramosum (Merat) Letellier | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hericium coralloides |
Hericium ramosum | |
---|---|
![]() | |
![]() | răng trên màng bào |
![]() | không có mũ nấm khác biệt |
![]() | màng bào decurrent |
![]() | không có thân nấm |
![]() | vết bào tử màu white |
![]() | sinh thái học là parasitic |
![]() | khả năng ăn được: edible |
Hericium ramosum là một loài nấm ăn được. Nó thường bị nhầm lẫn với Hericium coralloides do có những đặc điểm và bề ngoài giống nhau.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Hericium coralloides
- Hericium ramosum images Lưu trữ 2006-10-22 tại Wayback Machine