Heteroplexis incana
Heteroplexis incana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Heteroplexis |
Loài (species) | H. incana |
Danh pháp hai phần | |
Heteroplexis incana J.Y.Liang, 1994 |
Heteroplexis incana là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được J.Y.Liang mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Heteroplexis incana”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Heteroplexis incana. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Heteroplexis incana |