Bước tới nội dung

Hieracium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hieracium
Hieracium caespitosum
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Phân họ: Cichorioideae
Tông: Cichorieae
Phân tông: Hieraciinae
Chi: Hieracium
L.
Các đồng nghĩa
  • Chlorocrepis[1]
  • Crepidopsis Arv.-Touv.
  • Pilosella Vaill.[2]

Hieracium (/h.əˈræsiəm/),[3] là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[4]

Chi Hieracium gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ International Organization for Plant Information (IOPI). “Vascular Plants of Russia and Adjacent Countries as of 26.10.96”. Provisional Global Plant Checklist. International Organization for Plant Information (IOPI). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2007.
  2. ^ Germplasm Resources Information Network. “Genus: Hieracium L.”. (GRIN) Online Database. USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2007.
  3. ^ “Guide to the Pronunciation of Specific, Generic and Family Names”. Southern California Wildflowers. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2007.
  4. ^ The Plant List (2010). Hieracium. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]