Holanthias

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Holanthias
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Phân họ (subfamilia)Anthiinae
Chi (genus)Holanthias
Günther, 1868
Loài
2 loài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ocyanthias Jordan & Evermann, 1896

Holanthias là một chi cá biển thuộc phân họ Anthiinae nằm trong họ Cá mú. Cả hai loài thuộc chi này đều được tìm thấy ở vùng biển phía đông nam Đại Tây Dương, độ sâu tương đối lớn. Cả hai có chiều dài xấp xỉ 22 cm.[1]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây, chi Holanthias bao gồm khá nhiều loài, nhưng đa phần đã được chuyển sang những chi khác là Anthias, Meganthias, OdontanthiasPronotogrammus.[2] Hiện tại có 2 loài nằm trong chi này, là:[1][2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b R. Froese & D. Pauly (2019), "Các loài trong Holanthias", FishBase
  2. ^ a b Nicolas Bailly (2019), "Holanthias Günther, 1868", Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS).