Horokanai, Hokkaidō

Horokanai

幌加内町
Tòa thị chính Horokanai
Tòa thị chính Horokanai
Flag of Horokanai
Cờ
Official seal of Horokanai
Ấn chương
Vị trí Horokanai trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Vị trí Horokanai trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Horokanai trên bản đồ Nhật Bản
Horokanai
Horokanai
Vị trí Horokanai trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 44°1′B 142°9′Đ / 44,017°B 142,15°Đ / 44.017; 142.150
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Kamikawa)
HuyệnUryū
Diện tích
 • Tổng cộng767,03 km2 (296,15 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng1,370
 • Mật độ1,8/km2 (4,6/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Websitewww.town.horokanai.hokkaido.jp

Horokanai (幌加内町 Horokanai-chō?)thị trấn thuộc huyện Uryū, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 1.370 người và mật độ dân số là 1,8 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 767.03 km2.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Horokanai (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.