Sissach (huyện)
Giao diện
(Đổi hướng từ Huyện Sissach)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Huyện Sissach là một trong năm huyện của bang chủ yếu nói tiếng Đức xứ Basel ở Thụy Sĩ. Thủ phủ là thị xã Sissach.
Các đô thị
[sửa | sửa mã nguồn]Sissach có tổng cộng twenty-nine đô thị:
Đô thị | Dân số (12/2005) |
Diện tích, km² |
---|---|---|
Anwil | 541 | 3,96 |
Böckten | 754 | 2,28 |
Buckten | 672 | 1,99 |
Buus | 952 | 8,85 |
Diepflingen | 546 | 1,44 |
Gelterkinden | 5,584 | 9,79 |
Häfelfingen | 276 | 3,96 |
Hemmiken | 276 | 3,39 |
Itingen | 1.809 | 3,14 |
Känerkinden | 501 | 1,48 |
Kilchberg | 106 | 1,59 |
Läufelfingen | 1.263 | 8,15 |
Maisprach | 931 | 5,06 |
Nusshof | 200 | 1,72 |
Oltingen | 414 | 7,18 |
Ormalingen | 1,841 | 4,23 |
Rickenbach | 562 | 2,90 |
Rothenfluh | 714 | 10,93 |
Rümlingen | 363 | 2,28 |
Rünenberg | 767 | 4,98 |
Sissach | 5,778 | 8,87 |
Tecknau | 840 | 2,35 |
Tenniken | 900 | 4,67 |
Thürnen | 1.220 | 2,25 |
Wenslingen | 679 | 5,91 |
Wintersingen | 603 | 6,95 |
Wittinsburg | 411 | 3,21 |
Zeglingen | 461 | 7,91 |
Zunzgen | 2,533 | 6,87 |
Tổng | 32,497 | 138,29 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sissach (huyện).