Bước tới nội dung

Hycleus sjoestedti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hycleus sjoestedti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Meloidae
Chi (genus)Hycleus
Loài (species)H. sjoestedti
Danh pháp hai phần
Hycleus sjoestedti
Borchmann in Sjöstedt, 1910

Hycleus sjoestedti là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Borchmann in Sjöstedt miêu tả khoa học năm 1910.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

|2011|11|18}}