Bước tới nội dung

Hydrobiosella mixta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hydrobiosella mixta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Trichoptera
Họ (familia)Philopotamidae
Chi (genus)Hydrobiosella
Loài (species)H. mixta
Danh pháp hai phần
Hydrobiosella mixta
DR Cowley, 1976

Hydrobiosella mixta[1] là một loài Trichoptera trong họ Philopotamidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.