Bước tới nội dung

Hydrocyphon wakaharai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hydrocyphon wakaharai
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Scirtidae
Chi (genus)Hydrocyphon
Loài (species)H. wakaharai
Danh pháp hai phần
Hydrocyphon wakaharai
Yoshitomi & Sato, 2003

Hydrocyphon wakaharai là một loài bọ cánh cứng trong họ Scirtidae. Loài này được Yoshitomi & Sato miêu tả khoa học năm 2003.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]