Hygroryza aristata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hygroryza aristata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Hygroryza
Loài (species)H. aristata
Danh pháp hai phần
Hygroryza aristata
(Retz.) Nees ex Wight & Arn.

Hygroryza aristata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Retz.) Nees ex Wight & Arn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Hygroryza aristata. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]