Hylaeamys acritus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hylaeamys acritus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Hylaeamys
Loài (species)H. acritus
Danh pháp hai phần
Hylaeamys acritus
(Emmons & Patton, 2005)
Danh pháp đồng nghĩa

Oryzomys acritus Emmons & Patton, 2005

[Hylaeamys] acritus: Weksler et al., 2006

Hylaeamys acritus trước đây có pháp danh là Oryzomys acritus là một loài động vật gặm nhấm trong nhóm chuột gạo Oryzomyini của họ chuột Cricetidae. Tên gọi của loài chuột này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại là: ακριτος có nghĩa là sự 'bối rối, nghi ngờ', bởi vì nó có thể dễ dàng bị nhầm lẫn với các loài chuột khác như Hylaeamys megacephalusEuryoryzomys nitidus.

Nó chỉ được biết đến từ mé đông bắc của đất nước Bolivia, phạm vi phân bố địa phương của nó nằm trong công viên Quốc gia Noel Kempff Mercado. Đây là loài gặm nhấm hoạt động trên mặt đất và được tìm thấy trong rừng nhiệt đới ẩm ướt đất thấp và đồng cỏ nhiệt đới. Nó có màu nâu đậm trên lưng còn má và hông thì có màu hổ phách, và đỉnh đầu là một màu tối. Lớp lông dài 9 mm ở giữa thân. Ngực lông giữa hai chân trước dày và dài 3 đến 4 mm. Màng bụng có màu xám ở đáy và màu trắng ở trên cùng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ {{{assessors}}} (2008) Hylaeamys acritus Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày ngày 29 tháng 10 năm 2009.
  • Emmons, L. H.; Patton, J. L. (ngày 25 tháng 7 năm 2005). “A new species of Oryzomys (Rodentia: Muridae) from eastern Bolivia”. American Museum Novitates. New York: American Museum of Natural History. 3478: 1–26. doi:10.1206/0003-0082(2005)478[0001:ANSOOR]2.0.CO;2. hdl:2246/5669. ISSN 0003-0082.
  • Weksler, M.; Percequillo, A. R.; Voss, R. S. (ngày 19 tháng 10 năm 2006). “Ten new genera of oryzomyine rodents (Cricetidae: Sigmodontinae)”. American Museum Novitates. New York: American Museum of Natural History. 3537: 1–29. doi:10.1206/0003-0082(2006)3537[1:TNGOOR]2.0.CO;2. hdl:2246/5815. ISSN 0003-0082.
  • Emmons, L. & Patton, J.L. (2008). "Hylaeamys acritus". IUCN Red List of Threatened Species. Version 2009.1. International Union for Conservation of Nature. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2009.