Hyparrhenia rufa
Hyparrhenia rufa | |
---|---|
![]() |
|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Panicoideae |
Chi (genus) | Hyparrhenia |
Loài (species) | H. rufa |
Danh pháp hai phần | |
Hyparrhenia rufa (Nees) Stapf |
|
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hyparrhenia rufa là một loài cỏ bản địa châu Phi, song đã du nhập đến nhiều nơi để làm thức ăn cho gia súc và có khi là loài xâm hại.[3]
Mục lục
Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]
Đây thường là cây lâu năm, song tùy theo giống và dạng[4] có thể là cây thường niên.[5] Nó hay mọc thành bụi, túa ra từ một thân rễ.[6]
Hạt cây được lan truyền nhờ lông thú,[7] gió, hay những máy móc như máy san.[5]
Sinh thái[sửa | sửa mã nguồn]
Trong khu vực bản địa, loài này thường mọc trong rừng thưa và đồng cỏ ngập nước theo mùa. Nó chịu hạn tốt và dễ sống sót trong nhiều điều kiện tự nhiênn.[5]
Nhiều loài kiến xén lá, gồm Atta capiguara và A. laevigata, được ghi nhận tỉa lá H. rufa.[8]
Chúng thường mắc bệnh giun tròn Helicotylenchus pseudopaxilli, Pratylenchus brachyurus, và Longidorus laevicapitatus.[7] Nó cũng là vật chủ trung gian của loại khuẩn phytoplasma gây còi cọc ở cỏ Napier (Pennisetum purpureum).[9]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hyparrhenia rufa |
- ^ Hyparrhenia rufa. Integrated Taxonomic Information System (ITIS).
- ^ Hyparrhenia rufa. The Plant List.
- ^ “{{{name}}}”. Germplasm Resources Information Network (GRIN) online database. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2018.
- ^ Hyparrhenia rufa (Nees) Stapf. FAO.
- ^ a ă â Hyparrhenia rufa. Pacific Island Ecosystems at Risk (PIER).
- ^ Heuzé V., Tran G., Hassoun P., Lebas F., 2015. Jaragua (Hyparrhenia rufa). Feedipedia, a programme by INRA, CIRAD, AFZ and FAO. https://www.feedipedia.org/node/426 Last updated on May 11, 2015, 14:30
- ^ a ă Hyparrhenia rufa. NatureServe. 2013.
- ^ Nagamoto, N. S., et al. (2009). Differentiation in selection of dicots and grasses by the leaf-cutter ants Atta capiguara, Atta laevigata and Atta sexdens rubropilosa. Sociobiology 54(1), 127-38.
- ^ Obura, E., et al. (2011). Hyparrhenia grass white leaf disease, associated with a 16SrXI phytoplasma, newly reported in Kenya. New Disease Reports 24 17.