Hyperoodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hyperoodon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Cetacea
Họ (familia)Ziphiidae
Chi (genus)Hyperoodon
Lacépède, 1804[1]
Loài điển hình
Hyperoodon butskopf Lacépède, 1804 (= Balaena ampullata Forster, 1770).

Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Anodon Wagler, 1830;
  • Chaenodelphinus Eschricht, 1843;
  • Frasercetus Moore, 1968;
  • Heterodon Blainville in Desmarest, 1817;
  • Lagenocetus Gray, 1863;
  • Uranodon Illiger, 1811.

Hyperoodon là một chi động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea. Chi này được Lacépède miêu tả năm 1804.[1] Loài điển hình của chi này là Hyperoodon butskopf Lacépède, 1804 (= Balaena ampullata Forster, 1770).

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hyperoodon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]