Hypocalyptus
Giao diện
Hypocalyptus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Hypocalypteae Thunb.[1] |
Chi (genus) | Hypocalyptus Thunb. |
Các loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Hypocalyptus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae và là chi duy nhất của tông Hypocalypteae.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schutte AL, Van Wyk B-E. 1998b. The tribal position of Hypocalyptus Thunberg (Fabaceae). Novon 8: 178–182.
- ^ USDA-ARS GRIN record for Hypocalypteae