Hypsibema missouriensis
Giao diện
Hypsibema missouriensis | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
On a roped-off platform, an orange-gray dinosaur is curled around a gray crater of eggs. Một mẫu vật được trưng bày tại Bảo tàng lịch sử tự nhiên Bollinger County | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Liên bộ (superordo) | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Ornithischia |
Phân bộ (subordo) | Ornithopoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Iguanodontia |
Liên họ (superfamilia) | Hadrosauroidea |
Chi (genus) | Hypsibema Cope, 1869[1] |
Loài (species) | H. missouriensis |
Danh pháp hai phần | |
Hypsibema missouriensis Baird & Horner, 1979 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Neosaurus missouriensis Gilmore & Stewart, 1945 Parrosaurus missouriensis Gilmore, 1945 |
Hypsibema missouriensis (còn được gọi là /ˌhɪps[invalid input: 'ɨ']ˈbiːmə
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Hypsibema missouriensis”. DinoData. DinoData. 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Missouri State Dinosaur”. e-ReferenceDesk. Web Marketing Services, Inc. LLC. 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]