Hypsiboas rosenbergi
Giao diện
Hypsiboas rosenbergi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylidae |
Chi (genus) | Hypsiboas |
Loài (species) | H. rosenbergi |
Danh pháp hai phần | |
Hypsiboas rosenbergi (Boulenger, 1898)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hyla rosenbergi Boulenger, 1898 |
Hypsiboas rosenbergi là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, Ecuador, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, vùng đất ẩm với cây bụi là chủ yếu, vùng đồng cỏ, vườn nông thôn, và rừng trước đây suy thoái nghiêm trọng.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Solís, F., Ibáñez, R., Chaves, G., Savage, J., Jaramillo, C., Fuenmayor, Q., Lynch, J., Jungfer, K.-H. & Morales, M. (2008). “Hypsiboas rosenbergi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Boulenger, G. A. (1898). “An account of the reptiles and batrachians collected by Mr. W. F. H. Rosenberg in Western Ecuador”. Proceedings of the Zoological Society of London. 1898: 107–126.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hypsiboas rosenbergi.
- Solís, F., Ibáñez, R., Chaves, G., Savage, J., Jaramillo, C., Fuenmayor, Q., Lynch, J., Jungfer, K.-H. & Morales, M. 2004. Hypsiboas rosenbergi[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.