Bước tới nội dung

Hypsipetes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hypsipetes
Hypsipetes leucocephalus psaroides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Pycnonotidae
Chi (genus)Hypsipetes
G.R.Gray, 1840
Danh pháp đồng nghĩa
  • Anepsia Reichenbach, 1850 (non Gistel, 1848:)
  • Cerasophila Bingham, 1900
  • Haringtonia Mathews & Iredale, 1917
  • Ixocincla Blyth, 1845

Hypsipetes là một chi chim trong họ Pycnonotidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gregory, Steven M. (2000): Nomenclature of the Hypsipetes Bulbuls (Pycnonotidae). Forktail 16: 164-166. PDF fulltext Lưu trữ 2008-08-28 tại Wayback Machine
  • Moyle, Robert G. & Marks, Ben D. (2006): Phylogenetic relationships of the bulbuls (Aves: Pycnonotidae) based on mitochondrial and nuclear DNA sequence data. Mol. Phylogenet. Evol. 40(3): 687-695.doi:10.1016/j.ympev.2006.04.015 (HTML abstract)
  • Pasquet, Éric; Han, Lian-Xian; Khobkhet, Obhas & Cibois, Alice (2001): Towards a molecular systematics of the genus Criniger, and a preliminary phylogeny of the bulbuls (Aves, Passeriformes, Pycnonotidae). Zoosystema 23(4): 857-863. PDF fulltext Lưu trữ 2009-08-16 tại Wayback Machine